Chuyển tới nội dung
Trang chủ » Mô tả sản phẩm màu thực phẩm vàng chanh (Tartrazine)

Mô tả sản phẩm màu thực phẩm vàng chanh (Tartrazine)

  • Công thức :
  • Xuất xứ : India, England, America
  • Quy cách : Gói 500 gram, Gói 1 Kg, Thùng 5 kg, Thùng 10 kg, Thùng 25 kg
  •  

    Mô tả sản phẩm màu thực phẩm vàng chanh (Tartrazine)

     

    • Tên hóa học: Tatrazin hoặc CI 19140, hoặc FD & C Yellow 5)
    • Mô tả: Là tổng hợp thuốc nhuộm azo vàng chanh được sử dụng như một màu thực phẩm Dạng bột hoặc dạng hạt, có màu cam nhạt..
    • Chỉ số quốc tế: E102
    • Công thức hóa học: C16H9N4Na3O9S2
    • Cấu tạo phân tử:

    Tatrazin

    • Khối lượng phân tử:  37 g/mol
    • Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm: Phẩm màu tạo màu vàng chanh
    • Tỷ trọng:
    • Độ tinh khiết: ≥ 85% tổng số chất màu
    • Điểm nóng chảy:
    • Độ hòa tan: Hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol

     

    CÔNG DỤNG

    – Dạng bột nhẹ xốp cho màu sắc tươi và đậm, tỷ lệ sử dụng thấp, tiết kiệm chi phí cho người sản xuất.
    – Được sử dụng trên toàn thế giới, chủ yếu cho màu vàng, có thể kết hợp với Brilliant Blue FCF (FD & C Blue 1, E133) hoặc xanh S (E142) để sản xuất các sắc thái khác nhau (màu xanh lá cây…).

    SỬ DỤNG

    – Tartrazine thường cho vào sản phẩm bánh kẹo, kẹo bông, nước giải khát, đồ uống năng lượng, xúc xích, tăng hương vị cho hạt ngũ cốc, bánh trộn, bánh ngọt , bột sữa trứng, bỏng ngô vàng, súp, nước sốt, một số loại cơm (như cơm thập cẩm, cơm Ý, vv), , kem, bánh kẹo, kẹo cao su, bánh hạnh nhân, mứt, thạch, mù tạt, sữa chua, dưa chua và các sản phẩm muối chua khác, bánh quy , và nhiều loại thực phẩm tiện lợi cùng với các sản phẩm glycerin, chanh và mật ong…
    – Được sử dụng trong xà phòng, mỹ phẩm, dầu gội và các sản phẩm chăm sóc tóc, kem dưỡng ẩm, bút màu, sơn móng tay, mực và thuốc nhuộm con dấu…
    – Tartrazine thường cho vào các sản phẩm có màu vàng hoặc màu xanh lá cây nhân tạo. Sau đây là một danh sách các loại thực phẩm có thể chứa tartrazine:
     Món tráng miệng và đồ ngọt: kem, bánh kẹo và cứng kẹo, kẹo bông, bánh pudding và gelatins, hỗn hợp bánh , bánh ngọt, bột sữa trứng, bánh hạnh nhân, bánh quy .
     Đồ uống: nước giải khát , nước uống năng lượng và nước uống thể thao, bột uống hỗn hợp (như Kool-Aid ), trái cây bổ dưỡng, đồ uống có cồn và hương liệu / hỗn hợp.
     Đồ ăn nhẹ: hương vị bánh ngô, kẹo cao su , bắp rang và khoai tây chiên .
     Đồ gia vị và đồ trang trí: mứt, thạch (bao gồm cả bạc hà thạch), mù tạt, chua dưa (và các sản phẩm khác có chứa tartare như nước sốt cho dưa chua và rau thì là dưa đóng lọ).
     Thực phẩm chế biến khác: ngũ cốc (như ngô vẩy, muesli, vv), súp ăn liền dạng “cube” như hạt lựu ), cơm (như cơm thập cẩm , cơm Ý, vv), mì và puree trái cây xay nhuyễn.
     Sản phẩm mỹ phẩm: Một số sản phẩm mỹ phẩm chăm sóc cá nhân và có thể chứa tartrazine, thường được dán nhãn là CI 19.140 hoặc FD & C Yellow 5, bao gồm:
    – Xà phòng bánh và nước, nước rửa tay màu xanh lá cây, kem dưỡng ẩm, và dầu gội đầu, dầu xả và các sản phẩm dưỡng tóc khác.
    – Mỹ phẩm: màu mắt, son môi,
    – Sơn đánh bóng móng tay, hình xăm tạm thời…
     Thuốc: tartrazine cung cấp màu vàng, màu cam hoặc màu xanh lá cây cho thuốc nước, viên nang, thuốc viên, kem thoa, hoặc gel, chủ yếu để dễ nhận biết như: vitamins, thuốc kháng axit, thuốc trị cảm lạnh…

    TỶ LỆ SỬ DỤNG

    – Liều dùng: ADI = 0 – 7,5 mg/kg thể trọng.
    TT Nhóm thực phẩm ML
    1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 300
    2. Sữa lên men (nguyên kem) 18
    3. Các sản phẩm tương tự phomát GMP
    4. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) 300
    5. Bơ và bơ cô đặc 300
    6. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) GMP
    7. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 500
    8. Quả khô 200
    9. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 200
    10. Nước rau, quả ép 300
    11. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 300
    12. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… 300
    13. Kẹo cao su 300
    14. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 500
    15. Các loại bánh nướng 300
    16. Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt 500
    17. Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú 500
    18. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 500
    19. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 50
    20. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP
    21. Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP
    22. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 300
    23. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha GMP
    24. Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15% 300
    25. Nước giải khát có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15% 200
    26. Snack được chế biến từ ngũ cốc 200

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    – 25kg/ thùng.

    THỜI HẠN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN

    – 05 năm kể từ ngày sản xuất (Ngày sản xuất và hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm).
    – Bảo quản nơi khô, mát, tránh ẩm. Tránh lưu trữ, bảo quản với các vật liệu độc hại và sản phẩm hóa chất.

    Tìm mua Màu Thực Phẩm Vàng Chanh (Tartrazine) ở đâu uy tín, chất lượng nhất tphcm

     

    Hiện tại công ty Trần Tiến chúng tôi đang cung cấp 2 loại màu vàng chanh Tartrazin : tan trong nước & tan trong dung môi, các loại dầu ….

    Đặc biệt đối với hệ dầu : màu vàng chanh tartrazin lake có thể được dùng tạo màu cho son môi, mỹ phẩm,thực phẩm, dược phẩm … 

     

    Xem thêm bài viết   Màu TP : Vàng Chanh (Lemon Yellow)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *